Thủ tục hành chính
Danh sách thủ tục hành chính - Cấp xã, phường
STT | Tên thủ tục | Mã số hồ sơ trên cổng DVC | Lĩnh vực | Mức độ | Tải về |
26 | Thủ tục chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở | 2.001035.000.00.00.H56 | Chứng thực | 2 | |
27 | Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc | 2.000908.000.00.00.H56 | Chứng thực | 2 | |
28 | Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận | 2.000815.000.00.00.H56 | Chứng thực | 2 | |
29 | Thủ tục chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được) | 2.000884.000.00.00.H56 | Chứng thực | 2 | |
30 | Thủ tục chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch | 2.000913.000.00.00.H56 | Chứng thực | 2 | |
31 | Thủ tục sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch | 2.000927.000.00.00.H56 | Chứng thực | 2 | |
32 | Thủ tục cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực | 2.000942.000.00.00.H56 | Chứng thực | 2 | |
33 | Thủ tục chứng thực di chúc | 2.001019.000.00.00.H56 | Chứng thực | 2 | |
34 | Thủ tục chứng thực văn bản từ chối nhận di sản | 2.001016.000.00.00.H56 | Chứng thực | 2 | |
35 | Thủ tục chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở | 2.001406.000.00.00.H56 | Chứng thực | 2 | |
36 | Thủ tục chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sửa dụng đất, nhà ở | 2.001009.000.00.00.H56 | Chứng thực | 2 | |
37 | Thủ tục công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở | 2.000794.000.00.00.H56 | Thể dục thể thao | 2 | |
38 | Thủ tục xét tặng danh hiệu Gia đình văn hóa hàng năm | 1.000954.000.00.00.H56 | Văn hóa cơ sở | 2 | |
39 | Thủ tục xét tặng Giấy khen Gia đình văn hóa | 1.001120.000.00.00.H56 | Văn hóa cơ sở | 2 | |
40 | Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp xã | 1.003622.000.00.00.H56 | Văn hóa cơ sở | 2 | |
41 | Tham vấn báo cáo đánh giá tác động môi trường | 1.004273.000.00.00.H56 | Môi trường | 2 | |
42 | Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích | 1.004082.000.00.00.H56 | Môi trường | 2 | |
43 | Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp một lần, cấp “Giấy chứng nhận” đối với dân công hỏa tuyến tham gia kháng chiến chống Pháp, chống Mỹ, chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế | 2.001084.000.00.00.H56 | Chính sách | 2 | |
44 | Thủ tục xác nhận đối với quân nhân đã xuất ngũ bị bệnh cũ tái phát dẫn đến tâm thần quy định tại Điểm h Khoản 1 Điều 33 Nghị định số 31/2013/NĐ-CP | 1.004937.000.00.00.H56 | Chính sách | 2 | |
45 | Thủ tục cấp lại hồ sơ và giải quyết truy lĩnh trợ cấp thương tật đối với thương binh ngừng hưởng do khách quan hoặc thất lạc hồ sơ (đối với người đang công tác trong Quân đội) | 2.001290.000.00.00.H56 | Chính sách | 2 | |
46 | Thủ tục xác nhận đối với người bị thương đã chuyển ra ngoài quân đội chưa được giám định thương tật | 1.003067.000.00.00.H56 | Chính sách | 2 | |
47 | Thủ tục xác nhận liệt sĩ đối với những trường hợp hy sinh từ 31/12/1994 trở về trước | 2.001273.000.00.00.H56 | Chính sách | 2 | |
48 | Thủ tục giải quyết chế độ hưu trí đối với quân nhân, người làm công tác cơ yếu, nhập ngũ sau ngày 30/4/1975, trực tiếp tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế, có từ đủ 20 năm trở lên phục vụ trong quân đội, cơ yếu đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc | 2.000034.000.00.00.H56 | Chính sách | 2 | |
49 | Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp hàng tháng đối với quân nhân, người làm công tác cơ yếu, nhập ngũ, tuyển dụng sau ngày 30/4/1975, tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế có từ đủ 15 năm đến dưới 20 năm công tác thực tế trong quân đội đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc | 1.000714.000.00.00.H56 | Chính sách | 2 | |
50 | Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với quân nhân, người làm công tác cơ yếu hưởng lương như đối với quân nhân, công an nhân dân; công nhân viên chức quốc phòng; dân quân tự vệ trực tiếp tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế sau ngày 30/4/1975, có dưới 15 năm công tác đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc (đối tượng còn sống) thuộc thẩm quyền giải quyết của BQP | 1.000693.000.00.00.H56 | Chính sách | 2 |