Truy cập

Hôm nay:
1
Hôm qua:
0
Tuần này:
1
Tháng này:
0
Tất cả:
101598

Thủ tục hành chính

Danh sách thủ tục hành chính - Cấp xã, phường
STTTên thủ tụcMã số hồ sơ trên cổng DVCLĩnh vựcMức độTải về
26Thủ tục chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở2.001035.000.00.00.H56Chứng thực2
27Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc2.000908.000.00.00.H56Chứng thực2
28Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận2.000815.000.00.00.H56Chứng thực2
29Thủ tục chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được)2.000884.000.00.00.H56Chứng thực2
30Thủ tục chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch2.000913.000.00.00.H56Chứng thực2
31Thủ tục sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch2.000927.000.00.00.H56Chứng thực2
32Thủ tục cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực2.000942.000.00.00.H56Chứng thực2
33Thủ tục chứng thực di chúc2.001019.000.00.00.H56Chứng thực2
34Thủ tục chứng thực văn bản từ chối nhận di sản2.001016.000.00.00.H56Chứng thực2
35Thủ tục chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở2.001406.000.00.00.H56Chứng thực2
36Thủ tục chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sửa dụng đất, nhà ở2.001009.000.00.00.H56Chứng thực2
37Thủ tục công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở2.000794.000.00.00.H56Thể dục thể thao2
38Thủ tục xét tặng danh hiệu Gia đình văn hóa hàng năm1.000954.000.00.00.H56Văn hóa cơ sở2
39Thủ tục xét tặng Giấy khen Gia đình văn hóa1.001120.000.00.00.H56Văn hóa cơ sở2
40Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp xã1.003622.000.00.00.H56Văn hóa cơ sở2
41Tham vấn báo cáo đánh giá tác động môi trường1.004273.000.00.00.H56Môi trường2
42Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích1.004082.000.00.00.H56Môi trường2
43Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp một lần, cấp “Giấy chứng nhận” đối với dân công hỏa tuyến tham gia kháng chiến chống Pháp, chống Mỹ, chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế2.001084.000.00.00.H56Chính sách2
44Thủ tục xác nhận đối với quân nhân đã xuất ngũ bị bệnh cũ tái phát dẫn đến tâm thần quy định tại Điểm h Khoản 1 Điều 33 Nghị định số 31/2013/NĐ-CP1.004937.000.00.00.H56Chính sách2
45Thủ tục cấp lại hồ sơ và giải quyết truy lĩnh trợ cấp thương tật đối với thương binh ngừng hưởng do khách quan hoặc thất lạc hồ sơ (đối với người đang công tác trong Quân đội)2.001290.000.00.00.H56Chính sách2
46Thủ tục xác nhận đối với người bị thương đã chuyển ra ngoài quân đội chưa được giám định thương tật1.003067.000.00.00.H56Chính sách2
47Thủ tục xác nhận liệt sĩ đối với những trường hợp hy sinh từ 31/12/1994 trở về trước2.001273.000.00.00.H56Chính sách2
48Thủ tục giải quyết chế độ hưu trí đối với quân nhân, người làm công tác cơ yếu, nhập ngũ sau ngày 30/4/1975, trực tiếp tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế, có từ đủ 20 năm trở lên phục vụ trong quân đội, cơ yếu đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc2.000034.000.00.00.H56Chính sách2
49Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp hàng tháng đối với quân nhân, người làm công tác cơ yếu, nhập ngũ, tuyển dụng sau ngày 30/4/1975, tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế có từ đủ 15 năm đến dưới 20 năm công tác thực tế trong quân đội đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc1.000714.000.00.00.H56Chính sách2
50Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với quân nhân, người làm công tác cơ yếu hưởng lương như đối với quân nhân, công an nhân dân; công nhân viên chức quốc phòng; dân quân tự vệ trực tiếp tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế sau ngày 30/4/1975, có dưới 15 năm công tác đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc (đối tượng còn sống) thuộc thẩm quyền giải quyết của BQP1.000693.000.00.00.H56Chính sách2

CÔNG KHAI TIẾN ĐỘ GIẢI QUYẾT TTHC